Hoá chất xi mạ - Mạ kẽm

 Phân loại Mã sản phẩm Nội dung
Kẽm chua (kẽm axít) ZN-10 Hệ amoni (NH4Cl)
ZN-16 Hệ Kali (KCl)
Kẽm kiềm không xyanua Coventya PRIMION 240 Mạ treo, mạ quay
Coventya PRIMION 250 Mạ treo, mạ quay
Hợp kim kẽm niken Coventya PERFORMA 280.5 Mạ treo, mạ quay
hàm lượng niken Ni 12-15%
Thụ động crom 6 (Cr VI) bảy màu ZP-21 Độ dày 8 micron phun muối đạt 96 giờ trở lên
Thụ động crom 6 (Cr VI) trắng xanh ZP-24 Tuổi thọ cao,chi phí thấp
Thụ động crom 6 (Cr VI) xanh ô liu ZP-29 Độ dày 8 micron phun muối đạt 96 giờ trở lên
Thụ động crom 3 (Cr III) màu đen ZP-39 Mạ quay phun muối đạt 72 giờ trở lên
Thụ động crom 3 (Cr III) bảy màu ZP-333 Không chứa coban
ZP-335  Dễ sử dụng, tuổi thọ dung dịch cao
ZP-338 Dễ sử dụng, điều kiện thao tác phạm vi rộng
Thụ động crom 3 (Cr III) màu xanh ZP-343 Dễ sử dụng
ZP-349 Mạ quay phun muối đạt 48 giờ trở lên
Coventya Finidip 124 Không chứa gồm crom 6 (Cr VI) hoặc các tác nhân oxy hóa
Thụ động crom 3 (Cr III) màu vàng ZP-339 Không chứa chất nhuộm và chất ổn định UV
Thụ động crom 3 (Cr III) màu xanh cho hợp kim kẽm niken Coventya Finidip 128 Mạ treo, mạ quay
Thụ động crom 3 (Cr III) màu đen cho hợp kim kẽm niken Coventya Finidip 728.2 Mạ treo, mạ quay
Bịt lỗ 

 

 

VN-520 hiệu quả chống ăn mòn cao trong mạ kẽm
VN-540 Gỉ trắng 200 giờ, gỉ đỏ 500 giờ
VN-691 Tính năng tối ưu của hệ số ma sát trượt.
Coventya Finigard 105 Gỉ trắng 200 giờ trở lên, gỉ đỏ 750 giờ trở lên
Coventya Post dip 195 Sau thụ động crom 3 (Cr III) kẽm và hợp kim kẽm
MF 2200K1, MT 6400 Hoàn toàn không chứa crom(III), crom (VI) và kim loại nặng, chống ăn mòn tốt, lớp phủ rất mỏng (2-5um)